越南语情景会话 《生活会话》 之 《日常招呼》 1、Chào buổi sáng 早安。 2、Xin chào / Chào 你好。 3、Chào buổi tối 晚上好。 4、Chúc ngủ ngon 晚安。 5、Anh khoẻ không 你好吗? 6、Tôi rất khoẻ , còn anh 我很好,你呢? 7、Vẫn khoẻ 还可以 8、Hẹn gặp ngày mai 明天见 9、Hôm khác gặp 改天见 10、Hẹn gặp lại 后会有期 11、Chúc chuyến đi vui vẻ 祝你旅途愉快 12、Chúc anh có khoảng thời gian vui vẻ 祝你有个美好的时光 13、Tạm biệt 再见 14、Bye bye 拜拜 《生活会话》 之 《感谢和道歉》 1、Cám ơn 谢谢。 2、Rất cám ơn anh 很谢谢你。 3、Đừng khách sáo 不客气。 4、Xin lỗi 对不起。 5、Xin lỗi 抱歉。 6、Xin lỗi tôi tới trễ rồi 抱歉,我来迟了。 7、Không sao 没关系的。 8、Không phải cảm ơn 不用谢。 9、Không sao 不要紧的。 10、Đừng để ý 别介意。 11、Xin vô cùng cảm ơn 真是感谢。 12、Cám ơn về món quà của anh 谢谢你的礼物。 13、Cám ơn sự quan tâm của anh 感谢您的关照。 14、Cám ơn sự thân tình của anh 谢谢您的亲切。 《生活会话》 之 《肯定和同意》 1、Được (Vâng) 好。 2、Đúng rồi 没错 。 3、Tôi cũng nghĩ thế 我也 这 样 认 为 。 4、Tôi rõ rồi 我明白 了。 5、Tôi cũng có cùng suy nghĩ 我也 有同感。 6、Tốt / Được 好 / 行 。 《生活会话》 之 《否 定和决 绝 》 1、Không / không phải 不 / 不是。 2、Không , xin cám ơn 不,谢了。 3、Như vậy đủ rồi 已 经 够 了。 4、Tôi không biết 我不知 道。 5、Tôi lại không nghĩ vậy 我倒 不这 样 认 为 。 6、Bây giờ tôi đang rất bận 我现 在 很忙 。 7、Tôi có hẹn với người khác rồi 我和别人 有约了。 《生活会话》 之 《询 问 》 1、Xin lỗi , cho hỏi một chút 对不起,请 问 。 2、Ông tên là gì ạ ? 您叫 什 么 名 字 。 3、Tên anh phát âm thế nào ? 你的名 ...